goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
      • адыгабзэ  AD адыгабзэ
      • Afrikaans  AF Afrikaans
      • አማርኛ  AM አማርኛ
      • العربية  AR العربية
      • беларуская  BE беларуская
      • български  BG български
      • বাংলা  BN বাংলা
      • bosanski  BS bosanski
      • català  CA català
      • čeština  CS čeština
      • dansk  DA dansk
      • Deutsch  DE Deutsch
      • ελληνικά  EL ελληνικά
      • English US  EM English US
      • English UK  EN English UK
      • esperanto  EO esperanto
      • español  ES español
      • eesti  ET eesti
      • فارسی  FA فارسی
      • suomi  FI suomi
      • français  FR français
      • עברית  HE עברית
      • हिन्दी  HI हिन्दी
      • hrvatski  HR hrvatski
      • magyar  HU magyar
      • հայերեն  HY հայերեն
      • bahasa Indonesia  ID bahasa Indonesia
      • italiano  IT italiano
      • 日本語  JA 日本語
      • ქართული  KA ქართული
      • қазақша  KK қазақша
      • ಕನ್ನಡ  KN ಕನ್ನಡ
      • 한국어  KO 한국어
      • lietuvių  LT lietuvių
      • latviešu  LV latviešu
      • македонски  MK македонски
      • मराठी  MR मराठी
      • Nederlands  NL Nederlands
      • nynorsk  NN nynorsk
      • norsk  NO norsk
      • ਪੰਜਾਬੀ  PA ਪੰਜਾਬੀ
      • polski  PL polski
      • português PT  PT português PT
      • português BR  PX português BR
      • română  RO română
      • русский  RU русский
      • slovenčina  SK slovenčina
      • slovenščina  SL slovenščina
      • Shqip  SQ Shqip
      • српски  SR српски
      • svenska  SV svenska
      • தமிழ்  TA தமிழ்
      • తెలుగు  TE తెలుగు
      • ภาษาไทย  TH ภาษาไทย
      • ትግርኛ  TI ትግርኛ
      • Türkçe  TR Türkçe
      • українська  UK українська
      • اردو  UR اردو
      • Tiếng Việt  VI Tiếng Việt
      • 中文  ZH 中文
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ภาษาไทย > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag TH ภาษาไทย
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

17 [Mười bảy ]

Ở trong nhà

 

17 [สิบเจ็ด]@17 [Mười bảy ]
17 [สิบเจ็ด]

sìp-jèt
รอบบ้าน

râwp-bân

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Đây là nhà của chúng tôi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở trên là mái nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở dưới là tầng hầm.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở đằng sau nhà là vườn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Trước nhà không có đường.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở bên cạnh nhà có nhiều cây.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Đây là căn hộ của tôi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở đây là phòng bếp và phòng tắm.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở kia là phòng khách và phòng ngủ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Cửa nhà đã khóa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Nhưng cửa sổ còn mở.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Hôm nay trời nóng.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi vào phòng khách.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bạn hãy ngồi xuống đi!
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Máy tính của tôi ở đó.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở kia là máy âm thanh của tôi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vô tuyến còn rất mới.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Đây là nhà của chúng tôi.
บ_า_ข_ง_ร_อ_ู_ท_่_ี_   
b_̂_-_a_w_g_r_o_a_-_o_o_t_̂_-_e_e   
บ้านของเราอยู่ที่นี่
bân-kǎwng-rao-à-yôo-têe-nêe
บ___________________   
b________________________________   
บ้านของเราอยู่ที่นี่
bân-kǎwng-rao-à-yôo-têe-nêe
____________________   
_________________________________   
บ้านของเราอยู่ที่นี่
bân-kǎwng-rao-à-yôo-têe-nêe
  Ở trên là mái nhà.
ห_ั_ค_อ_ู_ข_า_บ_   
l_̌_g_k_-_̀_y_̂_-_a_n_-_o_   
หลังคาอยู่ข้างบน
lǎng-ka-à-yôo-kâng-bon
ห_______________   
l_________________________   
หลังคาอยู่ข้างบน
lǎng-ka-à-yôo-kâng-bon
________________   
__________________________   
หลังคาอยู่ข้างบน
lǎng-ka-à-yôo-kâng-bon
  Ở dưới là tầng hầm.
ห_อ_ใ_้_ิ_อ_ู_ข_า_ล_า_   
h_̂_n_-_h_̂_-_i_-_̀_y_̂_-_a_n_-_a_n_   
ห้องใต้ดินอยู่ข้างล่าง
hâwng-dhâi-din-à-yôo-kâng-lâng
ห_____________________   
h___________________________________   
ห้องใต้ดินอยู่ข้างล่าง
hâwng-dhâi-din-à-yôo-kâng-lâng
______________________   
____________________________________   
ห้องใต้ดินอยู่ข้างล่าง
hâwng-dhâi-din-à-yôo-kâng-lâng
 
 
 
 
  Ở đằng sau nhà là vườn.
ม_ส_น_ย_่_้_ง_ล_ง_้_น   
m_̂_t_w_n_a_-_o_o_k_̂_g_l_̌_g_b_̂_   
มีสวนอยู่ข้างหลังบ้าน
mêet-won-à-yôo-kâng-lǎng-bân
ม____________________   
m_________________________________   
มีสวนอยู่ข้างหลังบ้าน
mêet-won-à-yôo-kâng-lǎng-bân
_____________________   
__________________________________   
มีสวนอยู่ข้างหลังบ้าน
mêet-won-à-yôo-kâng-lǎng-bân
  Trước nhà không có đường.
ไ_่_ี_น_อ_ู_ห_้_บ_า_   
m_̂_-_e_e_-_o_-_̀_y_̂_-_a_-_a_n   
ไม่มีถนนอยู่หน้าบ้าน
mâi-mêet-non-à-yôo-nâ-bân
ไ___________________   
m______________________________   
ไม่มีถนนอยู่หน้าบ้าน
mâi-mêet-non-à-yôo-nâ-bân
____________________   
_______________________________   
ไม่มีถนนอยู่หน้าบ้าน
mâi-mêet-non-à-yôo-nâ-bân
  Ở bên cạnh nhà có nhiều cây.
ม_ต_น_ม_อ_ู_ข_า_บ_า_   
m_e_d_o_n_m_́_-_̀_y_̂_-_a_n_-_a_n   
มีต้นไม้อยู่ข้างบ้าน
mee-dhôn-mái-à-yôo-kâng-bân
ม___________________   
m________________________________   
มีต้นไม้อยู่ข้างบ้าน
mee-dhôn-mái-à-yôo-kâng-bân
____________________   
_________________________________   
มีต้นไม้อยู่ข้างบ้าน
mee-dhôn-mái-à-yôo-kâng-bân
 
 
 
 
  Đây là căn hộ của tôi.
อ_า_เ_้_ท_ข_ง_ม_ย_่_ี_น_่   /   ข_ง_ิ_ั_   
a_-_a_t_m_́_-_a_w_g_p_̌_-_̀_y_̂_-_e_e_n_̂_-_a_w_g_d_̀_c_a_n   
อพาทเม้นท์ของผมอยู่ที่นี่ / ของดิฉัน
à-pât-mén-kǎwng-pǒm-à-yôo-têe-nêe-kǎwng-dì-chǎn
อ________________________   /   ข_______   
a__________________________________________________________   
อพาทเม้นท์ของผมอยู่ที่นี่ / ของดิฉัน
à-pât-mén-kǎwng-pǒm-à-yôo-têe-nêe-kǎwng-dì-chǎn
_________________________   _   ________   
___________________________________________________________   
อพาทเม้นท์ของผมอยู่ที่นี่ / ของดิฉัน
à-pât-mén-kǎwng-pǒm-à-yôo-têe-nêe-kǎwng-dì-chǎn
  Ở đây là phòng bếp và phòng tắm.
ห_อ_ค_ั_แ_ะ_้_ง_้_อ_ู_ท_่_ี_   
h_̂_n_-_r_a_l_́_h_̂_n_-_a_m_a_-_o_o_t_̂_-_e_e   
ห้องครัวและห้องน้ำอยู่ที่นี่
hâwng-krua-lǽ-hâwng-nám-à-yôo-têe-nêe
ห___________________________   
h____________________________________________   
ห้องครัวและห้องน้ำอยู่ที่นี่
hâwng-krua-lǽ-hâwng-nám-à-yôo-têe-nêe
____________________________   
_____________________________________________   
ห้องครัวและห้องน้ำอยู่ที่นี่
hâwng-krua-lǽ-hâwng-nám-à-yôo-têe-nêe
  Ở kia là phòng khách và phòng ngủ.
ห_อ_น_่_เ_่_แ_ะ_้_ง_อ_อ_ู_ท_่_ี_   
h_̂_n_-_a_n_-_e_n_l_́_h_̂_n_-_a_n_a_-_o_o_t_̂_-_e_e   
ห้องนั่งเล่นและห้องนอนอยู่ที่นี่
hâwng-nâng-lên-lǽ-hâwng-nawn-à-yôo-têe-nêe
ห_______________________________   
h__________________________________________________   
ห้องนั่งเล่นและห้องนอนอยู่ที่นี่
hâwng-nâng-lên-lǽ-hâwng-nawn-à-yôo-têe-nêe
________________________________   
___________________________________________________   
ห้องนั่งเล่นและห้องนอนอยู่ที่นี่
hâwng-nâng-lên-lǽ-hâwng-nawn-à-yôo-têe-nêe
 
 
 
 
  Cửa nhà đã khóa.
ป_ะ_ู_้_น_ิ_   
b_r_̀_d_o_-_a_n_b_i_t   
ประตูบ้านปิด
bhrà-dhoo-bân-bhìt
ป___________   
b____________________   
ประตูบ้านปิด
bhrà-dhoo-bân-bhìt
____________   
_____________________   
ประตูบ้านปิด
bhrà-dhoo-bân-bhìt
  Nhưng cửa sổ còn mở.
แ_่_น_า_่_ง_ป_ด   
d_æ_-_a_-_h_̀_g_b_e_r_t   
แต่หน้าต่างเปิด
dhæ̀-nâ-dhàng-bhèr̶t
แ______________   
d______________________   
แต่หน้าต่างเปิด
dhæ̀-nâ-dhàng-bhèr̶t
_______________   
_______________________   
แต่หน้าต่างเปิด
dhæ̀-nâ-dhàng-bhèr̶t
  Hôm nay trời nóng.
ว_น_ี_อ_ก_ศ_้_น   
w_n_n_́_-_-_a_t_r_́_n   
วันนี้อากาศร้อน
wan-née-a-gàt-ráwn
ว______________   
w____________________   
วันนี้อากาศร้อน
wan-née-a-gàt-ráwn
_______________   
_____________________   
วันนี้อากาศร้อน
wan-née-a-gàt-ráwn
 
 
 
 
  Chúng tôi vào phòng khách.
เ_า_ำ_ั_ไ_ท_่_้_ง_ั_ง_ล_น   
r_o_g_m_l_n_-_h_i_t_̂_-_a_w_g_n_̂_g_l_̂_   
เรากำลังไปที่ห้องนั่งเล่น
rao-gam-lang-bhai-têe-hâwng-nâng-lên
เ________________________   
r_______________________________________   
เรากำลังไปที่ห้องนั่งเล่น
rao-gam-lang-bhai-têe-hâwng-nâng-lên
_________________________   
________________________________________   
เรากำลังไปที่ห้องนั่งเล่น
rao-gam-lang-bhai-têe-hâwng-nâng-lên
  Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành.
ม_โ_ฟ_แ_ะ_ก_า_ี_น_ม_ั_ง_ย_่_ี_น_้_   
m_e_s_h_f_-_æ_-_a_o_e_e_-_o_-_h_̂_g_a_-_o_o_t_̂_-_a_n   
มีโซฟาและเก้าอี้นวมตั้งอยู่ที่นั้น
mee-soh-fa-lǽ-gâo-êen-wom-dhâng-à-yôo-têe-nán
ม_________________________________   
m____________________________________________________   
มีโซฟาและเก้าอี้นวมตั้งอยู่ที่นั้น
mee-soh-fa-lǽ-gâo-êen-wom-dhâng-à-yôo-têe-nán
__________________________________   
_____________________________________________________   
มีโซฟาและเก้าอี้นวมตั้งอยู่ที่นั้น
mee-soh-fa-lǽ-gâo-êen-wom-dhâng-à-yôo-têe-nán
  Bạn hãy ngồi xuống đi!
เ_ิ_น_่_   ค_ั_   /   ค_ะ_   
c_e_̶_-_a_n_-_r_́_-_a_   
เชิญนั่ง ครับ / ค่ะ!
cher̶n-nâng-kráp-kâ
เ_______   ค___   /   ค___   
c_____________________   
เชิญนั่ง ครับ / ค่ะ!
cher̶n-nâng-kráp-kâ
________   ____   _   ____   
______________________   
เชิญนั่ง ครับ / ค่ะ!
cher̶n-nâng-kráp-kâ
 
 
 
 
  Máy tính của tôi ở đó.
ค_ม_ิ_เ_อ_์   ข_ง_ม   /   ข_ง_ิ_ั_   ต_้_อ_ู_ต_ง_ั_น   
k_w_-_e_-_h_r_-_a_w_g_p_̌_-_a_w_g_d_̀_c_a_n_d_a_n_-_̀_y_̂_t_r_n_-_a_n   
คอมพิวเตอร์ ของผม / ของดิฉัน ตั้งอยู่ตรงนั้น
kawm-pew-dhur̶-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-dhâng-à-yôot-rong-nán
ค__________   ข____   /   ข_______   ต______________   
k____________________________________________________________________   
คอมพิวเตอร์ ของผม / ของดิฉัน ตั้งอยู่ตรงนั้น
kawm-pew-dhur̶-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-dhâng-à-yôot-rong-nán
___________   _____   _   ________   _______________   
_____________________________________________________________________   
คอมพิวเตอร์ ของผม / ของดิฉัน ตั้งอยู่ตรงนั้น
kawm-pew-dhur̶-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-dhâng-à-yôot-rong-nán
  Ở kia là máy âm thanh của tôi.
ส_ต_ร_โ_   ข_ง_ม   /   ข_ง_ิ_ั_   ต_้_อ_ู_ต_ง_ั_น   
s_̀_d_u_̶_r_́_o_-_a_w_g_p_̌_-_a_w_g_d_̀_c_a_n_d_a_n_-_̀_y_̂_t_r_n_-_a_n   
สเตอริโอ ของผม / ของดิฉัน ตั้งอยู่ตรงนั้น
sà-dhur̶-rí-oh-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-dhâng-à-yôot-rong-nán
ส_______   ข____   /   ข_______   ต______________   
s______________________________________________________________________   
สเตอริโอ ของผม / ของดิฉัน ตั้งอยู่ตรงนั้น
sà-dhur̶-rí-oh-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-dhâng-à-yôot-rong-nán
________   _____   _   ________   _______________   
_______________________________________________________________________   
สเตอริโอ ของผม / ของดิฉัน ตั้งอยู่ตรงนั้น
sà-dhur̶-rí-oh-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-dhâng-à-yôot-rong-nán
  Vô tuyến còn rất mới.
ท_ว_เ_ร_่_ง_ี_ใ_ม_ม_ก   
t_e_w_e_k_e_u_n_-_e_e_m_̀_-_a_k   
ทีวีเครื่องนี้ใหม่มาก
tee-wee-krêuang-née-mài-mâk
ท____________________   
t______________________________   
ทีวีเครื่องนี้ใหม่มาก
tee-wee-krêuang-née-mài-mâk
_____________________   
_______________________________   
ทีวีเครื่องนี้ใหม่มาก
tee-wee-krêuang-née-mài-mâk
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Học và cách học

Nếu ai đó không tiến bộ nhiều trong học tập, có thể họ đang học sai cách. Tức là họ không học theo một cách phù hợp với ‘cách’ của họ. Có bốn phong cách học tập nói chung được công nhận. Những phong cách học tập này có liên quan đến các cơ quan cảm giác. Có các kiểu học bằng thính giác, thị giác, giao tiếp, và động lực. Loại thính giác học tốt nhất qua những gì họ nghe thấy. Ví dụ, họ có thể nhớ rất tốt những giai điệu. Khi học, họ đọc thầm; họ đọc to từ vựng. Người học loại này thường hay độc thoại. Đĩa CD hoặc các bài giảng về chủ đề có ích cho anh ta. Loại thị giác học tốt nhất qua những gì anh ta thấy. Đối với anh ta, điều quan trọng là đọc thông tin. Anh ta ghi chú rất nhiều trong khi học. Anh ta cũng thích học bằng hình ảnh, bảng biểu và thẻ. Cách học này thường đọc nhiều, nằm mơ và có màu sắc. Họ học tốt nhất trong một môi trường thân thiện. Loại học giao tiếp thích trò chuyện và thảo luận hơn. Họ cần sự tương tác, hoặc đối thoại với người khác. Họ hỏi rất nhiều câu hỏi trong lớp học và học tốt theo nhóm. Loại motoric thường học thông qua hành động. Họ thích phương pháp ‘vừa học vừa làm’ và muốn thử tất cả mọi thứ. Họ thích vận động cơ thể hoặc nhai kẹo cao su khi học. Họ không thích các lý thuyết, nhưng thích các thí nghiệm. Điều quan trọng cần lưu ý là hầu như tất cả mọi người đều kết hợp các cách học trên. Vì vậy, không có ai chỉ có một phong cách duy nhất. Đó là lý do tại sao chúng ta học tốt nhất khi chúng ta vận dụng tất cả các giác quan của mình. Khi đó, não của chúng ta được kích hoạt bằng nhiều cách và lưu trữ nội dung mới hiệu quả. Đọc, thảo luận và lắng nghe những từ vựng! Và sau đó hãy tập thể thao!

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
17 [Mười bảy ]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ở trong nhà
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)