goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
      • адыгабзэ  AD адыгабзэ
      • Afrikaans  AF Afrikaans
      • አማርኛ  AM አማርኛ
      • العربية  AR العربية
      • беларуская  BE беларуская
      • български  BG български
      • বাংলা  BN বাংলা
      • bosanski  BS bosanski
      • català  CA català
      • čeština  CS čeština
      • dansk  DA dansk
      • Deutsch  DE Deutsch
      • ελληνικά  EL ελληνικά
      • English US  EM English US
      • English UK  EN English UK
      • esperanto  EO esperanto
      • español  ES español
      • eesti  ET eesti
      • فارسی  FA فارسی
      • suomi  FI suomi
      • français  FR français
      • עברית  HE עברית
      • हिन्दी  HI हिन्दी
      • hrvatski  HR hrvatski
      • magyar  HU magyar
      • հայերեն  HY հայերեն
      • bahasa Indonesia  ID bahasa Indonesia
      • italiano  IT italiano
      • 日本語  JA 日本語
      • ქართული  KA ქართული
      • қазақша  KK қазақша
      • ಕನ್ನಡ  KN ಕನ್ನಡ
      • 한국어  KO 한국어
      • lietuvių  LT lietuvių
      • latviešu  LV latviešu
      • македонски  MK македонски
      • मराठी  MR मराठी
      • Nederlands  NL Nederlands
      • nynorsk  NN nynorsk
      • norsk  NO norsk
      • ਪੰਜਾਬੀ  PA ਪੰਜਾਬੀ
      • polski  PL polski
      • português PT  PT português PT
      • português BR  PX português BR
      • română  RO română
      • русский  RU русский
      • slovenčina  SK slovenčina
      • slovenščina  SL slovenščina
      • Shqip  SQ Shqip
      • српски  SR српски
      • svenska  SV svenska
      • தமிழ்  TA தமிழ்
      • తెలుగు  TE తెలుగు
      • ภาษาไทย  TH ภาษาไทย
      • ትግርኛ  TI ትግርኛ
      • Türkçe  TR Türkçe
      • українська  UK українська
      • اردو  UR اردو
      • Tiếng Việt  VI Tiếng Việt
      • 中文  ZH 中文
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ภาษาไทย > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag TH ภาษาไทย
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

98 [Chín mươi tám]

Liên từ kép

 

98 [เก้าสิบแปด]@98 [Chín mươi tám]
98 [เก้าสิบแปด]

gâo-sìp-bhæ̀t
สันธานซ้อนสันธาน

sǎn-tan-sáwn-sǎn-tan

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày mai.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi đàn ghi ta.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết nhảy điệu xam ba.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bạn càng làm việc nhanh, bạn càng xong sớm.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bạn càng đến sớm, bạn càng đi về sớm được.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Càng già, càng thấy thoải mái.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt.
ก_ร_ด_น_า_ส_ุ_ก_จ_ิ_   แ_่_ห_ื_อ_เ_ิ_ไ_   
g_n_d_r_n_t_n_-_a_-_o_o_-_a_w_j_̀_r_n_-_h_̀_n_̀_a_-_e_̶_-_h_i   
การเดินทางสนุกก็จริง แต่เหนื่อยเกินไป
gan-der̶n-tang-sà-nóok-gâw-jà-ring-dhæ̀-nèuay-ger̶n-bhai
ก___________________   แ_______________   
g____________________________________________________________   
การเดินทางสนุกก็จริง แต่เหนื่อยเกินไป
gan-der̶n-tang-sà-nóok-gâw-jà-ring-dhæ̀-nèuay-ger̶n-bhai
____________________   ________________   
_____________________________________________________________   
การเดินทางสนุกก็จริง แต่เหนื่อยเกินไป
gan-der̶n-tang-sà-nóok-gâw-jà-ring-dhæ̀-nèuay-ger̶n-bhai
  Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá.
ร_ไ_ม_ต_ง_ว_า_็_ร_ง   แ_่_น_น_น_ก_น_ป   
r_́_-_a_-_a_t_r_n_-_a_-_a_g_̂_-_a_-_i_g_d_æ_k_n_́_n_̂_-_e_̶_-_h_i   
รถไฟมาตรงเวลาก็จริง แต่คนแน่นเกินไป
rót-fai-mât-rong-way-la-gâw-jà-ring-dhæ̀k-ná-næ̂n-ger̶n-bhai
ร__________________   แ______________   
r________________________________________________________________   
รถไฟมาตรงเวลาก็จริง แต่คนแน่นเกินไป
rót-fai-mât-rong-way-la-gâw-jà-ring-dhæ̀k-ná-næ̂n-ger̶n-bhai
___________________   _______________   
_________________________________________________________________   
รถไฟมาตรงเวลาก็จริง แต่คนแน่นเกินไป
rót-fai-mât-rong-way-la-gâw-jà-ring-dhæ̀k-ná-næ̂n-ger̶n-bhai
  Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá.
โ_ง_ร_อ_ู_ส_า_ก_จ_ิ_   แ_่_พ_เ_ิ_ไ_   
r_n_-_æ_-_̀_y_̂_t_b_i_g_̂_-_a_-_i_g_d_æ_-_æ_g_g_r_n_b_a_   
โรงแรมอยู่สบายก็จริง แต่แพงเกินไป
rong-ræm-à-yôot-bai-gâw-jà-ring-dhæ̀-pæng-ger̶n-bhai
โ___________________   แ___________   
r_______________________________________________________   
โรงแรมอยู่สบายก็จริง แต่แพงเกินไป
rong-ræm-à-yôot-bai-gâw-jà-ring-dhæ̀-pæng-ger̶n-bhai
____________________   ____________   
________________________________________________________   
โรงแรมอยู่สบายก็จริง แต่แพงเกินไป
rong-ræm-à-yôot-bai-gâw-jà-ring-dhæ̀-pæng-ger̶n-bhai
 
 
 
 
  Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa.
เ_า_ั_ง_ถ_ม_์_ร_อ_ม_ก_น_่_ร_ไ_   
k_̌_-_a_n_-_o_t_m_y_r_̌_-_a_i_g_̂_-_a_n_-_o_t_f_i   
เขานั่งรถเมล์หรือไม่ก็นั่งรถไฟ
kǎo-nâng-rót-may-rěu-mâi-gâw-nâng-rót-fai
เ_____________________________   
k________________________________________________   
เขานั่งรถเมล์หรือไม่ก็นั่งรถไฟ
kǎo-nâng-rót-may-rěu-mâi-gâw-nâng-rót-fai
______________________________   
_________________________________________________   
เขานั่งรถเมล์หรือไม่ก็นั่งรถไฟ
kǎo-nâng-rót-may-rěu-mâi-gâw-nâng-rót-fai
  Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày mai.
เ_า_า_ั_น_้_อ_ค_ำ_ร_อ_ม_ก_พ_ุ_ง_ี_แ_่_ช_า   
k_̌_-_a_w_n_n_́_-_h_w_-_a_m_r_̌_-_a_i_g_̂_-_r_̂_n_-_e_e_d_æ_-_h_́_   
เขามาวันนี้ตอนค่ำหรือไม่ก็พรุ่งนี้แต่เช้า
kǎo-ma-wan-née-dhawn-kâm-rěu-mâi-gâw-prôong-née-dhæ̀-cháo
เ________________________________________   
k_________________________________________________________________   
เขามาวันนี้ตอนค่ำหรือไม่ก็พรุ่งนี้แต่เช้า
kǎo-ma-wan-née-dhawn-kâm-rěu-mâi-gâw-prôong-née-dhæ̀-cháo
_________________________________________   
__________________________________________________________________   
เขามาวันนี้ตอนค่ำหรือไม่ก็พรุ่งนี้แต่เช้า
kǎo-ma-wan-née-dhawn-kâm-rěu-mâi-gâw-prôong-née-dhæ̀-cháo
  Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn.
เ_า_ั_อ_ู_ก_บ_ร_ห_ื_ไ_่_็_ั_ท_่_ร_แ_ม   
k_̌_-_a_k_a_-_o_o_g_̀_-_a_-_e_u_m_̂_-_a_w_p_́_-_e_e_r_n_-_æ_   
เขาพักอยู่กับเราหรือไม่ก็พักที่โรงแรม
kǎo-pák-à-yôo-gàp-rao-rěu-mâi-gâw-pák-têe-rong-ræm
เ____________________________________   
k___________________________________________________________   
เขาพักอยู่กับเราหรือไม่ก็พักที่โรงแรม
kǎo-pák-à-yôo-gàp-rao-rěu-mâi-gâw-pák-têe-rong-ræm
_____________________________________   
____________________________________________________________   
เขาพักอยู่กับเราหรือไม่ก็พักที่โรงแรม
kǎo-pák-à-yôo-gàp-rao-rěu-mâi-gâw-pák-têe-rong-ræm
 
 
 
 
  Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh.
เ_อ_ู_ท_้_ภ_ษ_ส_ป_   แ_ะ_า_า_ั_ก_ษ   
t_r_-_o_o_-_a_n_-_a_s_̀_-_h_y_-_æ_-_a_s_̌_a_g_g_i_t   
เธอพูดทั้งภาษาสเปน และภาษาอังกฤษ
tur̶-pôot-táng-pa-sàt-bhayn-lǽ-pa-sǎ-ang-grìt
เ_________________   แ____________   
t__________________________________________________   
เธอพูดทั้งภาษาสเปน และภาษาอังกฤษ
tur̶-pôot-táng-pa-sàt-bhayn-lǽ-pa-sǎ-ang-grìt
__________________   _____________   
___________________________________________________   
เธอพูดทั้งภาษาสเปน และภาษาอังกฤษ
tur̶-pôot-táng-pa-sàt-bhayn-lǽ-pa-sǎ-ang-grìt
  Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa.
เ_อ_ค_อ_ู_ท_้_ใ_แ_ด_ิ_   แ_ะ_น_อ_ด_น   
t_r_-_a_-_u_̶_y_̂_-_a_n_-_a_-_æ_t_r_́_-_æ_-_a_-_a_n_d_w_   
เธอเคยอยู่ทั้งในแมดริด และในลอนดอน
tur̶-ká-yur̶-yôo-táng-nai-mæ̂t-rít-lǽ-nai-lawn-dawn
เ_____________________   แ__________   
t_______________________________________________________   
เธอเคยอยู่ทั้งในแมดริด และในลอนดอน
tur̶-ká-yur̶-yôo-táng-nai-mæ̂t-rít-lǽ-nai-lawn-dawn
______________________   ___________   
________________________________________________________   
เธอเคยอยู่ทั้งในแมดริด และในลอนดอน
tur̶-ká-yur̶-yôo-táng-nai-mæ̂t-rít-lǽ-nai-lawn-dawn
  Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh.
เ_อ_ู_จ_ก_ั_ง_ร_เ_ศ_เ_น   แ_ะ_ร_เ_ศ_ั_ก_ษ   
t_r_-_o_o_j_̀_-_a_n_-_h_a_-_a_-_a_y_-_h_y_-_æ_-_h_a_-_a_y_-_n_-_r_̀_   
เธอรู้จักทั้งประเทศสเปน และประเทศอังกฤษ
tur̶-róo-jàk-táng-bhrà-tá-sâyt-bhayn-lǽ-bhrà-tâyt-ang-grìt
เ______________________   แ______________   
t___________________________________________________________________   
เธอรู้จักทั้งประเทศสเปน และประเทศอังกฤษ
tur̶-róo-jàk-táng-bhrà-tá-sâyt-bhayn-lǽ-bhrà-tâyt-ang-grìt
_______________________   _______________   
____________________________________________________________________   
เธอรู้จักทั้งประเทศสเปน และประเทศอังกฤษ
tur̶-róo-jàk-táng-bhrà-tá-sâyt-bhayn-lǽ-bhrà-tâyt-ang-grìt
 
 
 
 
  Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa.
เ_า_ม_ไ_้_ง_เ_่_น_้_   แ_่_ั_ข_้_ก_ย_อ_ก_้_ย   
k_̌_-_a_i_d_̂_-_g_̂_-_a_o_n_́_-_h_̀_y_n_-_e_e_g_̀_t_e_e_-_u_a_   
เขาไม่ได้โง่เท่านั้น แต่ยังขี้เกียจอีกด้วย
kǎo-mâi-dâi-ngôh-tâo-nán-dhæ̀-yang-kêe-gìat-èek-dûay
เ___________________   แ____________________   
k_____________________________________________________________   
เขาไม่ได้โง่เท่านั้น แต่ยังขี้เกียจอีกด้วย
kǎo-mâi-dâi-ngôh-tâo-nán-dhæ̀-yang-kêe-gìat-èek-dûay
____________________   _____________________   
______________________________________________________________   
เขาไม่ได้โง่เท่านั้น แต่ยังขี้เกียจอีกด้วย
kǎo-mâi-dâi-ngôh-tâo-nán-dhæ̀-yang-kêe-gìat-èek-dûay
  Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa.
เ_อ_ม_ไ_้_ว_เ_ี_ง_ย_า_เ_ี_ว   แ_่_ั_ฉ_า_อ_ก_้_ย   
t_r_-_a_i_d_̂_-_u_a_-_i_n_-_̀_y_̂_g_d_e_-_h_̀_y_n_-_h_̀_l_̂_-_̀_k_d_̂_y   
เธอไม่ได้สวยเพียงอย่างเดียว แต่ยังฉลาดอีกด้วย
tur̶-mâi-dâi-sǔay-piang-à-yâng-deeo-dhæ̀-yang-chà-lât-èek-dûay
เ__________________________   แ________________   
t______________________________________________________________________   
เธอไม่ได้สวยเพียงอย่างเดียว แต่ยังฉลาดอีกด้วย
tur̶-mâi-dâi-sǔay-piang-à-yâng-deeo-dhæ̀-yang-chà-lât-èek-dûay
___________________________   _________________   
_______________________________________________________________________   
เธอไม่ได้สวยเพียงอย่างเดียว แต่ยังฉลาดอีกด้วย
tur̶-mâi-dâi-sǔay-piang-à-yâng-deeo-dhæ̀-yang-chà-lât-èek-dûay
  Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa.
เ_อ_ม_ไ_้_ู_แ_่_า_า_ย_ร_ั_เ_่_น_้_   แ_่_ั_พ_ด_า_า_ร_่_เ_ส_ี_ด_ว_   
t_r_-_a_i_d_̂_-_o_o_-_æ_-_a_s_̌_y_r_n_m_n_t_̂_-_a_n_d_æ_-_a_g_p_̂_t_p_-_a_-_a_-_a_n_-_a_y_-_̀_k_d_̂_y   
เธอไม่ได้พูดแค่ภาษาเยอรมันเท่านั้น แต่ยังพูดภาษาฝรั่งเศสอีกด้วย
tur̶-mâi-dâi-pôot-kæ̂-pa-sǎ-yur̶n-man-tâo-nán-dhæ̀-yang-pôot-pa-sǎ-fà-râng-sàyt-èek-dûay
เ_________________________________   แ___________________________   
t____________________________________________________________________________________________________   
เธอไม่ได้พูดแค่ภาษาเยอรมันเท่านั้น แต่ยังพูดภาษาฝรั่งเศสอีกด้วย
tur̶-mâi-dâi-pôot-kæ̂-pa-sǎ-yur̶n-man-tâo-nán-dhæ̀-yang-pôot-pa-sǎ-fà-râng-sàyt-èek-dûay
__________________________________   ____________________________   
_____________________________________________________________________________________________________   
เธอไม่ได้พูดแค่ภาษาเยอรมันเท่านั้น แต่ยังพูดภาษาฝรั่งเศสอีกด้วย
tur̶-mâi-dâi-pôot-kæ̂-pa-sǎ-yur̶n-man-tâo-nán-dhæ̀-yang-pôot-pa-sǎ-fà-râng-sàyt-èek-dûay
 
 
 
 
  Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi đàn ghi ta.
ผ_   /   ด_ฉ_น   เ_่_ไ_่_ด_ท_้_เ_ี_โ_   แ_ะ_ี_า_์   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_e_n_m_̂_-_a_i_t_́_g_b_i_-_o_-_æ_-_e_-_h_   
ผม / ดิฉัน เล่นไม่ได้ทั้งเปียโน และกีตาร์
pǒm-dì-chǎn-lên-mâi-dâi-táng-bhia-noh-lǽ-gee-dha
ผ_   /   ด____   เ___________________   แ________   
p_______________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เล่นไม่ได้ทั้งเปียโน และกีตาร์
pǒm-dì-chǎn-lên-mâi-dâi-táng-bhia-noh-lǽ-gee-dha
__   _   _____   ____________________   _________   
________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เล่นไม่ได้ทั้งเปียโน และกีตาร์
pǒm-dì-chǎn-lên-mâi-dâi-táng-bhia-noh-lǽ-gee-dha
  Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết nhảy điệu xam ba.
ผ_   /   ด_ฉ_น   เ_้_ไ_่_ด_ท_้_ว_ล_์   แ_ะ_ซ_บ_า   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_h_̂_-_a_i_d_̂_-_a_n_-_a_n_l_́_s_m_b_̂   
ผม / ดิฉัน เต้นไม่ได้ทั้งวอลซ์ และแซมบ้า
pǒm-dì-chǎn-dhên-mâi-dâi-táng-wawn-lǽ-sæm-bâ
ผ_   /   ด____   เ__________________   แ________   
p____________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เต้นไม่ได้ทั้งวอลซ์ และแซมบ้า
pǒm-dì-chǎn-dhên-mâi-dâi-táng-wawn-lǽ-sæm-bâ
__   _   _____   ___________________   _________   
_____________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เต้นไม่ได้ทั้งวอลซ์ และแซมบ้า
pǒm-dì-chǎn-dhên-mâi-dâi-táng-wawn-lǽ-sæm-bâ
  Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_่_อ_ท_้_โ_เ_ร_า   แ_ะ_ั_เ_่_์   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_c_a_w_-_a_n_-_h_b_r_̀_-_æ_-_a_-_e_   
ผม / ดิฉัน ไม่ชอบทั้งโอเปร่า และบัลเล่ย์
pǒm-dì-chǎn-mâi-châwp-táng-oh-bhrào-lǽ-ban-lê
ผ_   /   ด____   ไ________________   แ__________   
p_____________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ไม่ชอบทั้งโอเปร่า และบัลเล่ย์
pǒm-dì-chǎn-mâi-châwp-táng-oh-bhrào-lǽ-ban-lê
__   _   _____   _________________   ___________   
______________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ไม่ชอบทั้งโอเปร่า และบัลเล่ย์
pǒm-dì-chǎn-mâi-châwp-táng-oh-bhrào-lǽ-ban-lê
 
 
 
 
  Bạn càng làm việc nhanh, bạn càng xong sớm.
ย_่_   ค_ณ   ท_ง_น_ร_ว_ท_า_ห_่   ก_จ_ย_่_เ_ร_จ_ร_ว_ึ_น_ท_า_ั_น   
y_̂_g_k_o_-_a_-_g_n_r_̲_̲_-_a_o_r_̀_-_a_w_j_̀_y_̂_g_s_̀_r_̀_-_a_y_o_k_̂_n_t_̂_-_a_n   
ยิ่ง คุณ ทำงานเร็วเท่าไหร่ ก็จะยิ่งเสร็จเร็วขึ้นเท่านั้น
yîng-koon-tam-ngan-ra̲y̲o-tâo-rài-gâw-jà-yîng-sà-rèt-ra̲y̲o-kêun-tâo-nán
ย___   ค__   ท________________   ก____________________________   
y__________________________________________________________________________________   
ยิ่ง คุณ ทำงานเร็วเท่าไหร่ ก็จะยิ่งเสร็จเร็วขึ้นเท่านั้น
yîng-koon-tam-ngan-ra̲y̲o-tâo-rài-gâw-jà-yîng-sà-rèt-ra̲y̲o-kêun-tâo-nán
____   ___   _________________   _____________________________   
___________________________________________________________________________________   
ยิ่ง คุณ ทำงานเร็วเท่าไหร่ ก็จะยิ่งเสร็จเร็วขึ้นเท่านั้น
yîng-koon-tam-ngan-ra̲y̲o-tâo-rài-gâw-jà-yîng-sà-rèt-ra̲y̲o-kêun-tâo-nán
  Bạn càng đến sớm, bạn càng đi về sớm được.
ย_่_   ค_ณ   ม_เ_็_เ_่_ไ_ร_   ค_ณ   ก_จ_ไ_ไ_้_ร_ว   เ_่_น_้_   
y_̂_g_k_o_-_a_r_̲_̲_-_a_o_r_̀_-_o_n_g_̂_-_a_-_h_i_d_̂_-_a_y_o_t_̂_-_a_n   
ยิ่ง คุณ มาเร็วเท่าไหร่ คุณ ก็จะไปได้เร็ว เท่านั้น
yîng-koon-ma-ra̲y̲o-tâo-rài-koon-gâw-jà-bhai-dâi-ra̲y̲o-tâo-nán
ย___   ค__   ม_____________   ค__   ก____________   เ_______   
y______________________________________________________________________   
ยิ่ง คุณ มาเร็วเท่าไหร่ คุณ ก็จะไปได้เร็ว เท่านั้น
yîng-koon-ma-ra̲y̲o-tâo-rài-koon-gâw-jà-bhai-dâi-ra̲y̲o-tâo-nán
____   ___   ______________   ___   _____________   ________   
_______________________________________________________________________   
ยิ่ง คุณ มาเร็วเท่าไหร่ คุณ ก็จะไปได้เร็ว เท่านั้น
yîng-koon-ma-ra̲y̲o-tâo-rài-koon-gâw-jà-bhai-dâi-ra̲y̲o-tâo-nán
  Càng già, càng thấy thoải mái.
ค_เ_า_ิ_ง_ก_เ_่_ไ_ร_   ก_ย_่_เ_ี_จ_ร_า_ข_้_เ_่_น_้_   
k_n_r_o_y_̂_g_g_̀_t_̂_-_a_i_g_̂_-_i_n_-_i_a_-_r_́_-_e_u_-_a_o_n_́_   
คนเรายิ่งแก่เท่าไหร่ ก็ยิ่งเกียจคร้านขึ้นเท่านั้น
kon-rao-yîng-gæ̀-tâo-rài-gâw-yîng-gìat-krán-kêun-tâo-nán
ค___________________   ก___________________________   
k_________________________________________________________________   
คนเรายิ่งแก่เท่าไหร่ ก็ยิ่งเกียจคร้านขึ้นเท่านั้น
kon-rao-yîng-gæ̀-tâo-rài-gâw-yîng-gìat-krán-kêun-tâo-nán
____________________   ____________________________   
__________________________________________________________________   
คนเรายิ่งแก่เท่าไหร่ ก็ยิ่งเกียจคร้านขึ้นเท่านั้น
kon-rao-yîng-gæ̀-tâo-rài-gâw-yîng-gìat-krán-kêun-tâo-nán
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Ngôn ngữ Ả Rập

Ngôn ngữ Ả Rập là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên toàn thế giới. Hơn 300 triệu người nói tiếng Ả Rập. Họ sống ở hơn 20 quốc gia khác nhau. Ả Rập thuộc hệ ngôn ngữ Phi-Á. Tiếng Ả Rập ra đời cách đây hàng ngàn năm. Ngôn ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trên bán đảo Ả Rập. Từ đó nó đã lan rộng xa hơn. Tiếng Ả Rập nói rất khác ngôn ngữ chuẩn. Ngoài ra còn có nhiều phương ngữ Ả Rập khác nhau. Có thể nói rằng mỗi khu vực khác nhau lại nói tiếng Ả-rập khác nhau. Những người nói phương ngữ khác nhau thường không hiểu nhau. Do vậy phim ảnh của các nước Ả Rập thường được lồng tiếng. Chỉ có cách này, người ta xem phim mới hiều được. Tiếng Ả Rập cổ chuẩn mực ngày nay hầu như không còn được nói nữa. Nó chỉ còn tồn tại trong dạng văn viết. Sách, báo sử dụng ngôn ngữ Ả-rập chuẩn cổ điển. Ngày nay không có ngôn ngữ Ả Rập duy nhất về kỹ thuật. Do đó, các thuật ngữ kỹ thuật thường là của các ngôn ngữ khác. Tiếng Anh và tiếng Pháp đang chiếm ưu thế trong lĩnh vực này hơn cả. Trong những năm gần đây, người ta ngày càng quan tâm đến tiếng Ả Rập. Ngày càng có nhiều người muốn học tiếng Ả Rập. Các khóa học tiếng Ả-rập được mở ra tại tất cả các trường đại học và trong nhiều trường trung học. Nhiều người thấy chữ viết Ả Rập rất hấp dẫn. Nó được viết từ phải sang trái. Phát âm và ngữ pháp của tiếng Ả Rập không hề dễ dàng. Có rất nhiều âm thanh và các quy tắc không có ở các ngôn ngữ khác. Khi học, bạn nên tuân theo một thứ tự nhất định. Đầu tiên là phát âm, sau đó đến ngữ pháp, rồi đến viết ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
98 [Chín mươi tám]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ kép
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)