goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
      • адыгабзэ  AD адыгабзэ
      • Afrikaans  AF Afrikaans
      • አማርኛ  AM አማርኛ
      • العربية  AR العربية
      • беларуская  BE беларуская
      • български  BG български
      • বাংলা  BN বাংলা
      • bosanski  BS bosanski
      • català  CA català
      • čeština  CS čeština
      • dansk  DA dansk
      • Deutsch  DE Deutsch
      • ελληνικά  EL ελληνικά
      • English US  EM English US
      • English UK  EN English UK
      • esperanto  EO esperanto
      • español  ES español
      • eesti  ET eesti
      • فارسی  FA فارسی
      • suomi  FI suomi
      • français  FR français
      • עברית  HE עברית
      • हिन्दी  HI हिन्दी
      • hrvatski  HR hrvatski
      • magyar  HU magyar
      • հայերեն  HY հայերեն
      • bahasa Indonesia  ID bahasa Indonesia
      • italiano  IT italiano
      • 日本語  JA 日本語
      • ქართული  KA ქართული
      • қазақша  KK қазақша
      • ಕನ್ನಡ  KN ಕನ್ನಡ
      • 한국어  KO 한국어
      • lietuvių  LT lietuvių
      • latviešu  LV latviešu
      • македонски  MK македонски
      • मराठी  MR मराठी
      • Nederlands  NL Nederlands
      • nynorsk  NN nynorsk
      • norsk  NO norsk
      • ਪੰਜਾਬੀ  PA ਪੰਜਾਬੀ
      • polski  PL polski
      • português PT  PT português PT
      • português BR  PX português BR
      • română  RO română
      • русский  RU русский
      • slovenčina  SK slovenčina
      • slovenščina  SL slovenščina
      • Shqip  SQ Shqip
      • српски  SR српски
      • svenska  SV svenska
      • தமிழ்  TA தமிழ்
      • తెలుగు  TE తెలుగు
      • ภาษาไทย  TH ภาษาไทย
      • ትግርኛ  TI ትግርኛ
      • Türkçe  TR Türkçe
      • українська  UK українська
      • اردو  UR اردو
      • Tiếng Việt  VI Tiếng Việt
      • 中文  ZH 中文
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ภาษาไทย > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag TH ภาษาไทย
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

94 [Chín mươi tư]

Liên từ 1

 

94 [เก้าสิบสี่]@94 [Chín mươi tư]
94 [เก้าสิบสี่]

gâo-sìp-sèe
คำสันธาน 1

kam-sǎn-tan

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chờ đến khi tạnh mưa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chờ đến khi tôi xong.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chờ đến khi anh ấy trở lại.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi chờ đến khi phim hết.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi chờ đến khi đèn xanh.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ bạn đi du lịch?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Còn trước kỳ nghỉ hè à?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt đầu.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ bạn về nhà?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Sau giờ học à?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, sau khi hết giờ học.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Chờ đến khi tạnh mưa.
ร_ก_อ_   จ_ก_่_ฝ_จ_ห_ุ_   
r_w_g_̀_n_j_n_g_a_-_o_n_j_̀_y_̀_t   
รอก่อน จนกว่าฝนจะหยุด
raw-gàwn-jon-gwà-fǒn-jà-yòot
ร_____   จ_____________   
r________________________________   
รอก่อน จนกว่าฝนจะหยุด
raw-gàwn-jon-gwà-fǒn-jà-yòot
______   ______________   
_________________________________   
รอก่อน จนกว่าฝนจะหยุด
raw-gàwn-jon-gwà-fǒn-jà-yòot
  Chờ đến khi tôi xong.
ร_ก_อ_   จ_ก_่_   ผ_   /   ด_ฉ_น   จ_เ_ร_จ   
r_w_g_̀_n_j_n_g_a_-_o_m_d_̀_c_a_n_j_̀_s_̀_r_̀_   
รอก่อน จนกว่า ผม / ดิฉัน จะเสร็จ
raw-gàwn-jon-gwà-pǒm-dì-chǎn-jà-sà-rèt
ร_____   จ_____   ผ_   /   ด____   จ______   
r_____________________________________________   
รอก่อน จนกว่า ผม / ดิฉัน จะเสร็จ
raw-gàwn-jon-gwà-pǒm-dì-chǎn-jà-sà-rèt
______   ______   __   _   _____   _______   
______________________________________________   
รอก่อน จนกว่า ผม / ดิฉัน จะเสร็จ
raw-gàwn-jon-gwà-pǒm-dì-chǎn-jà-sà-rèt
  Chờ đến khi anh ấy trở lại.
ร_ก_อ_   จ_ก_่_เ_า_ะ_ล_บ_า   
r_w_g_̀_n_j_n_g_a_-_a_o_j_̀_g_a_p_m_   
รอก่อน จนกว่าเขาจะกลับมา
raw-gàwn-jon-gwà-kǎo-jà-glàp-ma
ร_____   จ________________   
r___________________________________   
รอก่อน จนกว่าเขาจะกลับมา
raw-gàwn-jon-gwà-kǎo-jà-glàp-ma
______   _________________   
____________________________________   
รอก่อน จนกว่าเขาจะกลับมา
raw-gàwn-jon-gwà-kǎo-jà-glàp-ma
 
 
 
 
  Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ร_จ_ก_่_ผ_จ_แ_้_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_w_-_o_k_w_̂_p_̌_-_a_-_æ_n_   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าผมจะแห้ง
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-pǒm-jà-hæ̂ng
ผ_   /   ด____   ร_______________   
p___________________________________________   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าผมจะแห้ง
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-pǒm-jà-hæ̂ng
__   _   _____   ________________   
____________________________________________   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าผมจะแห้ง
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-pǒm-jà-hæ̂ng
  Tôi chờ đến khi phim hết.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ร_จ_ก_่_ห_ั_จ_จ_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_w_-_o_k_w_̂_n_̌_g_j_̀_j_̀_   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าหนังจะจบ
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-nǎng-jà-jòp
ผ_   /   ด____   ร_______________   
p___________________________________________   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าหนังจะจบ
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-nǎng-jà-jòp
__   _   _____   ________________   
____________________________________________   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าหนังจะจบ
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-nǎng-jà-jòp
  Tôi chờ đến khi đèn xanh.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ร_จ_ก_่_ส_ญ_า_ไ_จ_เ_ล_่_น_ป_น_ี_ข_ย_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_w_-_o_k_w_̂_s_̌_-_a_-_a_-_a_-_h_i_a_-_h_n_s_̌_-_e_e_   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าสัญญาณไฟจะเปลี่ยนเป็นสีเขียว
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-sǎn-yan-fai-jà-bhlìan-bhen-sěe-kěeo
ผ_   /   ด____   ร___________________________________   
p_____________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าสัญญาณไฟจะเปลี่ยนเป็นสีเขียว
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-sǎn-yan-fai-jà-bhlìan-bhen-sěe-kěeo
__   _   _____   ____________________________________   
______________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน รอจนกว่าสัญญาณไฟจะเปลี่ยนเป็นสีเขียว
pǒm-dì-chǎn-râwt-nók-wâ-sǎn-yan-fai-jà-bhlìan-bhen-sěe-kěeo
 
 
 
 
  Bao giờ bạn đi du lịch?
ค_ณ_ะ_ป_ั_ร_อ_เ_ื_อ_ร_   
k_o_-_a_-_h_i_p_́_-_a_w_-_e_u_-_a_   
คุณจะไปพักร้อนเมื่อไร?
koon-jà-bhai-pák-ráwn-mêua-rai
ค_____________________   
k_________________________________   
คุณจะไปพักร้อนเมื่อไร?
koon-jà-bhai-pák-ráwn-mêua-rai
______________________   
__________________________________   
คุณจะไปพักร้อนเมื่อไร?
koon-jà-bhai-pák-ráwn-mêua-rai
  Còn trước kỳ nghỉ hè à?
ก_อ_ว_น_ย_ด_ด_ร_อ_อ_ก_ร_อ_   
g_̀_n_w_n_y_̀_t_r_́_d_o_r_́_n_e_e_-_e_u   
ก่อนวันหยุดฤดูร้อนอีกหรือ?
gàwn-wan-yòot-rí-doo-ráwn-èek-rěu
ก_________________________   
g______________________________________   
ก่อนวันหยุดฤดูร้อนอีกหรือ?
gàwn-wan-yòot-rí-doo-ráwn-èek-rěu
__________________________   
_______________________________________   
ก่อนวันหยุดฤดูร้อนอีกหรือ?
gàwn-wan-yòot-rí-doo-ráwn-èek-rěu
  Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu.
ใ_่   ก_อ_ว_น_ย_ด_ด_ร_อ_จ_เ_ิ_ม   
c_a_i_g_̀_n_w_n_y_̀_t_r_́_d_o_r_́_n_j_̀_r_̂_̶_   
ใช่ ก่อนวันหยุดฤดูร้อนจะเริ่ม
châi-gàwn-wan-yòot-rí-doo-ráwn-jà-rêr̶m
ใ__   ก________________________   
c_____________________________________________   
ใช่ ก่อนวันหยุดฤดูร้อนจะเริ่ม
châi-gàwn-wan-yòot-rí-doo-ráwn-jà-rêr̶m
___   _________________________   
______________________________________________   
ใช่ ก่อนวันหยุดฤดูร้อนจะเริ่ม
châi-gàwn-wan-yòot-rí-doo-ráwn-jà-rêr̶m
 
 
 
 
  Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt đầu.
ซ_อ_ห_ั_ค_   ก_อ_ท_่_ด_ห_า_จ_ม_ถ_ง   
s_̂_m_l_̌_g_k_-_a_w_-_e_e_r_́_d_o_n_̌_-_a_-_a_t_̌_n_   
ซ่อมหลังคา ก่อนที่ฤดูหนาวจะมาถึง
sâwm-lǎng-ka-gàwn-têe-rí-doo-nǎo-jà-ma-těung
ซ_________   ก____________________   
s___________________________________________________   
ซ่อมหลังคา ก่อนที่ฤดูหนาวจะมาถึง
sâwm-lǎng-ka-gàwn-têe-rí-doo-nǎo-jà-ma-těung
__________   _____________________   
____________________________________________________   
ซ่อมหลังคา ก่อนที่ฤดูหนาวจะมาถึง
sâwm-lǎng-ka-gàwn-têe-rí-doo-nǎo-jà-ma-těung
  Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn.
ล_า_ม_อ_อ_ค_ณ   ก_อ_ท_่_ุ_จ_น_่_ท_่_ต_ะ   
l_́_g_m_u_k_̌_n_-_o_n_g_̀_n_t_̂_-_o_n_j_̀_n_̂_g_t_̂_-_h_́   
ล้างมือของคุณ ก่อนที่คุณจะนั่งที่โต๊ะ
láng-meu-kǎwng-koon-gàwn-têe-koon-jà-nâng-têe-dhó
ล____________   ก______________________   
l________________________________________________________   
ล้างมือของคุณ ก่อนที่คุณจะนั่งที่โต๊ะ
láng-meu-kǎwng-koon-gàwn-têe-koon-jà-nâng-têe-dhó
_____________   _______________________   
_________________________________________________________   
ล้างมือของคุณ ก่อนที่คุณจะนั่งที่โต๊ะ
láng-meu-kǎwng-koon-gàwn-têe-koon-jà-nâng-têe-dhó
  Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài.
ป_ด_น_า_่_ง   ก_อ_ท_่_ุ_จ_อ_ก_ป_้_ง_อ_   
b_i_t_n_̂_d_a_n_-_a_w_-_e_e_k_o_-_a_-_̀_k_b_a_-_a_n_-_a_w_   
ปิดหน้าต่าง ก่อนที่คุณจะออกไปข้างนอก
bhìt-nâ-dhàng-gàwn-têe-koon-jà-àwk-bhai-kâng-nâwk
ป__________   ก_______________________   
b_________________________________________________________   
ปิดหน้าต่าง ก่อนที่คุณจะออกไปข้างนอก
bhìt-nâ-dhàng-gàwn-têe-koon-jà-àwk-bhai-kâng-nâwk
___________   ________________________   
__________________________________________________________   
ปิดหน้าต่าง ก่อนที่คุณจะออกไปข้างนอก
bhìt-nâ-dhàng-gàwn-têe-koon-jà-àwk-bhai-kâng-nâwk
 
 
 
 
  Bao giờ bạn về nhà?
ค_ณ_ะ_ล_บ_้_น_ม_่_ไ_?   
k_o_-_a_-_l_̀_-_a_n_m_̂_a_r_i   
คุณจะกลับบ้านเมื่อไร?
koon-jà-glàp-bân-mêua-rai
ค____________________   
k____________________________   
คุณจะกลับบ้านเมื่อไร?
koon-jà-glàp-bân-mêua-rai
_____________________   
_____________________________   
คุณจะกลับบ้านเมื่อไร?
koon-jà-glàp-bân-mêua-rai
  Sau giờ học à?
ห_ั_เ_ิ_เ_ี_น_ร_อ_   
l_̌_g_l_̂_̶_-_i_n_r_̌_   
หลังเลิกเรียนหรือ?
lǎng-lêr̶k-rian-rěu
ห_________________   
l_____________________   
หลังเลิกเรียนหรือ?
lǎng-lêr̶k-rian-rěu
__________________   
______________________   
หลังเลิกเรียนหรือ?
lǎng-lêr̶k-rian-rěu
  Vâng, sau khi hết giờ học.
ค_ั_   /   ค_ะ   ห_ั_เ_ิ_เ_ี_น   
k_a_p_k_̂_l_̌_g_l_̂_̶_-_i_n   
ครับ / ค่ะ หลังเลิกเรียน
kráp-kâ-lǎng-lêr̶k-rian
ค___   /   ค__   ห____________   
k__________________________   
ครับ / ค่ะ หลังเลิกเรียน
kráp-kâ-lǎng-lêr̶k-rian
____   _   ___   _____________   
___________________________   
ครับ / ค่ะ หลังเลิกเรียน
kráp-kâ-lǎng-lêr̶k-rian
 
 
 
 
  Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa.
ห_ั_จ_ก_ข_ป_ะ_บ_ุ_ั_ิ_ห_ุ   เ_า_็_ำ_า_ไ_่_ด_อ_ก_่_ไ_   
l_̌_g_j_̀_-_a_o_b_r_̀_s_̀_-_̀_-_a_t_h_̌_-_h_̀_-_a_o_g_̂_-_a_-_g_n_m_̂_-_a_i_e_e_-_h_̀_-_h_i   
หลังจากเขาประสบอุบัติเหตุ เขาก็ทำงานไม่ได้อีกต่อไป
lǎng-jàk-kǎo-bhrà-sòp-òo-bàt-hǎy-dhòo-kǎo-gâw-tam-ngan-mâi-dâi-èek-dhàw-bhai
ห________________________   เ_______________________   
l__________________________________________________________________________________________   
หลังจากเขาประสบอุบัติเหตุ เขาก็ทำงานไม่ได้อีกต่อไป
lǎng-jàk-kǎo-bhrà-sòp-òo-bàt-hǎy-dhòo-kǎo-gâw-tam-ngan-mâi-dâi-èek-dhàw-bhai
_________________________   ________________________   
___________________________________________________________________________________________   
หลังจากเขาประสบอุบัติเหตุ เขาก็ทำงานไม่ได้อีกต่อไป
lǎng-jàk-kǎo-bhrà-sòp-òo-bàt-hǎy-dhòo-kǎo-gâw-tam-ngan-mâi-dâi-èek-dhàw-bhai
  Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ.
ห_ั_จ_ก_ี_เ_า_ก_า_   เ_า_็_ป_ร_เ_ศ_เ_ร_ก_   
l_̌_g_j_̀_-_e_e_k_̌_-_h_̀_-_g_n_k_̌_-_a_w_b_a_-_h_a_-_a_-_a_w_m_y_r_́_g_   
หลังจากที่เขาตกงาน เขาก็ไปประเทศอเมริกา
lǎng-jàk-têe-kǎo-dhòk-ngan-kǎo-gâw-bhai-bhrà-tay-sǎw-may-rí-ga
ห_________________   เ___________________   
l_______________________________________________________________________   
หลังจากที่เขาตกงาน เขาก็ไปประเทศอเมริกา
lǎng-jàk-têe-kǎo-dhòk-ngan-kǎo-gâw-bhai-bhrà-tay-sǎw-may-rí-ga
__________________   ____________________   
________________________________________________________________________   
หลังจากที่เขาตกงาน เขาก็ไปประเทศอเมริกา
lǎng-jàk-têe-kǎo-dhòk-ngan-kǎo-gâw-bhai-bhrà-tay-sǎw-may-rí-ga
  Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có.
ห_ั_จ_ก_ี_เ_า_ด_ไ_ป_ะ_ท_อ_ม_ิ_า   เ_า_็_่_ร_ย   
l_̌_g_j_̀_-_e_e_k_̌_-_a_i_b_a_-_h_a_-_a_-_a_w_m_y_r_́_g_-_a_o_g_̂_-_a_m_r_a_   
หลังจากที่เขาได้ไปประเทศอเมริกา เขาก็ร่ำรวย
lǎng-jàk-têe-kǎo-dâi-bhai-bhrà-tay-sǎw-may-rí-ga-kǎo-gâw-râm-ruay
ห______________________________   เ__________   
l___________________________________________________________________________   
หลังจากที่เขาได้ไปประเทศอเมริกา เขาก็ร่ำรวย
lǎng-jàk-têe-kǎo-dâi-bhai-bhrà-tay-sǎw-may-rí-ga-kǎo-gâw-râm-ruay
_______________________________   ___________   
____________________________________________________________________________   
หลังจากที่เขาได้ไปประเทศอเมริกา เขาก็ร่ำรวย
lǎng-jàk-têe-kǎo-dâi-bhai-bhrà-tay-sǎw-may-rí-ga-kǎo-gâw-râm-ruay
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Ngôn ngữ và toán học

Suy nghĩ và lời nói đi đôi với nhau. Chúng ảnh hưởng lẫn nhau. Cấu trúc ngôn ngữ ảnh hưởng đến cấu trúc suy nghĩ của chúng ta. Chẳng hạn trong một số ngôn ngữ, không có chữ cho con số. Người nói không hiểu ý nghĩa của con số. Vì vậy, theo một cách nào đó, toán học và ngôn ngữ cũng đi cùng nhau. Cấu trúc ngữ pháp và toán học thường tương tự nhau. Một số nhà nghiên cứu tin rằng chúng cũng được xử lý tương tự. Họ tin rằng trung tâm nói của não cũng chịu trách nhiệm xử lý toán học. Nó có thể giúp não bộ để thực hiện các tính toán. Tuy nhiên những nghiên cứu gần đây lại đi đến một kết luận khác. Họ chỉ ra rằng não của chúng ta xử lý toán học mà không cần lời nói. Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu ba người. Não của những đối tượng thử nghiệm này bị tổn thương. Kết quả là, trung tâm nói của não cũng bị tổn thương. Những người này có vấn đề nghiêm trọng với khả năng nói. Họ không còn khả năng xây dựng các câu đơn giản. Họ cũng không thể hiểu cả từ. Sau khi kiểm tra khả năng nói, họ còn phải làm vài bài toán. Một vài câu rất phức tạp. Nhưng họ vẫn có thể làm được! Các kết quả của nghiên cứu này rất thú vị. Chúng cho thấy rằng toán học không được mã hóa bằng lời nói. Có thể là ngôn ngữ và toán học có cùng cơ sở. Cả hai đều được xử lý trong một trung tâm điều khiển. Nhưng toán học không phải được dịch ra lời nói trước. Có lẽ ngôn ngữ và toán học phát triển cùng nhau.. Sau đó, khi não bộ đã phát triển hoàn thiện, chúng tồn tại một cách riêng biệt!

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
94 [Chín mươi tư]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ 1
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)