goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
      • адыгабзэ  AD адыгабзэ
      • Afrikaans  AF Afrikaans
      • አማርኛ  AM አማርኛ
      • العربية  AR العربية
      • беларуская  BE беларуская
      • български  BG български
      • বাংলা  BN বাংলা
      • bosanski  BS bosanski
      • català  CA català
      • čeština  CS čeština
      • dansk  DA dansk
      • Deutsch  DE Deutsch
      • ελληνικά  EL ελληνικά
      • English US  EM English US
      • English UK  EN English UK
      • esperanto  EO esperanto
      • español  ES español
      • eesti  ET eesti
      • فارسی  FA فارسی
      • suomi  FI suomi
      • français  FR français
      • עברית  HE עברית
      • हिन्दी  HI हिन्दी
      • hrvatski  HR hrvatski
      • magyar  HU magyar
      • հայերեն  HY հայերեն
      • bahasa Indonesia  ID bahasa Indonesia
      • italiano  IT italiano
      • 日本語  JA 日本語
      • ქართული  KA ქართული
      • қазақша  KK қазақша
      • ಕನ್ನಡ  KN ಕನ್ನಡ
      • 한국어  KO 한국어
      • lietuvių  LT lietuvių
      • latviešu  LV latviešu
      • македонски  MK македонски
      • मराठी  MR मराठी
      • Nederlands  NL Nederlands
      • nynorsk  NN nynorsk
      • norsk  NO norsk
      • ਪੰਜਾਬੀ  PA ਪੰਜਾਬੀ
      • polski  PL polski
      • português PT  PT português PT
      • português BR  PX português BR
      • română  RO română
      • русский  RU русский
      • slovenčina  SK slovenčina
      • slovenščina  SL slovenščina
      • Shqip  SQ Shqip
      • српски  SR српски
      • svenska  SV svenska
      • தமிழ்  TA தமிழ்
      • తెలుగు  TE తెలుగు
      • ภาษาไทย  TH ภาษาไทย
      • ትግርኛ  TI ትግርኛ
      • Türkçe  TR Türkçe
      • українська  UK українська
      • اردو  UR اردو
      • Tiếng Việt  VI Tiếng Việt
      • 中文  ZH 中文
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > 中文 > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag ZH 中文
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

 

95[九十五]@95 [Chín mươi lăm]
95[九十五]

95 [Jiǔshíwǔ]
连词2

liáncí 2

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ lúc chị ấy kết hôn à?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Trong lúc lái xe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
从   什_时_起   她   不   工_   了   ?   
c_n_   s_é_m_   s_í_ò_   q_   t_   b_   g_n_z_ò_e_   
从 什么时候起 她 不 工作 了 ?
cóng shénme shíhòu qǐ tā bù gōngzuòle?
从   什____   她   不   工_   了   ?   
c___   s_____   s_____   q_   t_   b_   g_________   
从 什么时候起 她 不 工作 了 ?
cóng shénme shíhòu qǐ tā bù gōngzuòle?
_   _____   _   _   __   _   _   
____   ______   ______   __   __   __   __________   
从 什么时候起 她 不 工作 了 ?
cóng shénme shíhòu qǐ tā bù gōngzuòle?
  Từ lúc chị ấy kết hôn à?
自_   她   结_   以_   吗   ?   
Z_c_n_   t_   j_é_ū_   y_h_u   m_?   
自从 她 结婚 以后 吗 ?
Zìcóng tā jiéhūn yǐhòu ma?
自_   她   结_   以_   吗   ?   
Z_____   t_   j_____   y____   m__   
自从 她 结婚 以后 吗 ?
Zìcóng tā jiéhūn yǐhòu ma?
__   _   __   __   _   _   
______   __   ______   _____   ___   
自从 她 结婚 以后 吗 ?
Zìcóng tā jiéhūn yǐhòu ma?
  Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
是_,   自_   她_婚_后   就   不_   工_   了   。   
S_ì   a_   z_c_n_   t_   j_é_ū_   y_h_u   j_ù   b_   z_i   g_n_z_ò_e_   
是啊, 自从 她结婚以后 就 不再 工作 了 。
Shì a, zìcóng tā jiéhūn yǐhòu jiù bù zài gōngzuòle.
是__   自_   她____   就   不_   工_   了   。   
S__   a_   z_____   t_   j_____   y____   j__   b_   z__   g_________   
是啊, 自从 她结婚以后 就 不再 工作 了 。
Shì a, zìcóng tā jiéhūn yǐhòu jiù bù zài gōngzuòle.
___   __   _____   _   __   __   _   _   
___   __   ______   __   ______   _____   ___   __   ___   __________   
是啊, 自从 她结婚以后 就 不再 工作 了 。
Shì a, zìcóng tā jiéhūn yǐhòu jiù bù zài gōngzuòle.
 
 
 
 
  Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
从   她_婚_后_   就   不_   工_   了   。   
C_n_   t_   j_é_ū_   y_h_u_   j_ù   b_   z_i   g_n_z_ò_e_   
从 她结婚以后, 就 不再 工作 了 。
Cóng tā jiéhūn yǐhòu, jiù bù zài gōngzuòle.
从   她_____   就   不_   工_   了   。   
C___   t_   j_____   y_____   j__   b_   z__   g_________   
从 她结婚以后, 就 不再 工作 了 。
Cóng tā jiéhūn yǐhòu, jiù bù zài gōngzuòle.
_   ______   _   __   __   _   _   
____   __   ______   ______   ___   __   ___   __________   
从 她结婚以后, 就 不再 工作 了 。
Cóng tā jiéhūn yǐhòu, jiù bù zài gōngzuòle.
  Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
从   他_认_以_,   他_   就   很_乐   。   
C_n_   t_m_n   r_n_h_   y_h_u_   t_m_n   j_ù   h_n   k_à_l_.   
从 他们认识以后, 他们 就 很快乐 。
Cóng tāmen rènshí yǐhòu, tāmen jiù hěn kuàilè.
从   他______   他_   就   很__   。   
C___   t____   r_____   y_____   t____   j__   h__   k______   
从 他们认识以后, 他们 就 很快乐 。
Cóng tāmen rènshí yǐhòu, tāmen jiù hěn kuàilè.
_   _______   __   _   ___   _   
____   _____   ______   ______   _____   ___   ___   _______   
从 他们认识以后, 他们 就 很快乐 。
Cóng tāmen rènshí yǐhòu, tāmen jiù hěn kuàilè.
  Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
自_   他_有_孩_以_,   他_   就   很_   外_   散_   了   。   
Z_c_n_   t_m_n   y_u_e   h_i   z_   y_h_u_   t_m_n   j_ù   h_n   s_ǎ_   w_i_h_   s_n_ù_e_   
自从 他们有了孩子以后, 他们 就 很少 外出 散步 了 。
Zìcóng tāmen yǒule hái zǐ yǐhòu, tāmen jiù hěn shǎo wàichū sànbùle.
自_   他________   他_   就   很_   外_   散_   了   。   
Z_____   t____   y____   h__   z_   y_____   t____   j__   h__   s___   w_____   s_______   
自从 他们有了孩子以后, 他们 就 很少 外出 散步 了 。
Zìcóng tāmen yǒule hái zǐ yǐhòu, tāmen jiù hěn shǎo wàichū sànbùle.
__   _________   __   _   __   __   __   _   _   
______   _____   _____   ___   __   ______   _____   ___   ___   ____   ______   ________   
自从 他们有了孩子以后, 他们 就 很少 外出 散步 了 。
Zìcóng tāmen yǒule hái zǐ yǐhòu, tāmen jiù hěn shǎo wàichū sànbùle.
 
 
 
 
  Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
她   什_   时_   打_话   ?   
T_   s_é_m_   s_í_ò_   d_   d_à_h_à_   
她 什么 时候 打电话 ?
Tā shénme shíhòu dǎ diànhuà?
她   什_   时_   打__   ?   
T_   s_____   s_____   d_   d_______   
她 什么 时候 打电话 ?
Tā shénme shíhòu dǎ diànhuà?
_   __   __   ___   _   
__   ______   ______   __   ________   
她 什么 时候 打电话 ?
Tā shénme shíhòu dǎ diànhuà?
  Trong lúc lái xe.
在   开_   时   ?   
Z_i   k_i_h_   s_í_   
在 开车 时 ?
Zài kāichē shí?
在   开_   时   ?   
Z__   k_____   s___   
在 开车 时 ?
Zài kāichē shí?
_   __   _   _   
___   ______   ____   
在 开车 时 ?
Zài kāichē shí?
  Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
是_,   在   她_车_   时_   。   
S_ì   a_   z_i   t_   k_i_h_   d_   s_í_ò_.   
是啊, 在 她开车的 时候 。
Shì a, zài tā kāichē de shíhòu.
是__   在   她___   时_   。   
S__   a_   z__   t_   k_____   d_   s______   
是啊, 在 她开车的 时候 。
Shì a, zài tā kāichē de shíhòu.
___   _   ____   __   _   
___   __   ___   __   ______   __   _______   
是啊, 在 她开车的 时候 。
Shì a, zài tā kāichē de shíhòu.
 
 
 
 
  Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
她   边_车   边_电_   。   
T_   b_ā_   k_i_h_   b_ā_   d_   d_à_h_à_   
她 边开车 边打电话 。
Tā biān kāichē biān dǎ diànhuà.
她   边__   边___   。   
T_   b___   k_____   b___   d_   d_______   
她 边开车 边打电话 。
Tā biān kāichē biān dǎ diànhuà.
_   ___   ____   _   
__   ____   ______   ____   __   ________   
她 边开车 边打电话 。
Tā biān kāichē biān dǎ diànhuà.
  Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
她   边_电_   边_衣_   。   
T_   b_ā_   k_n   d_à_s_ì   b_ā_   y_n   y_f_.   
她 边看电视 边熨衣服 。
Tā biān kàn diànshì biān yùn yīfú.
她   边___   边___   。   
T_   b___   k__   d______   b___   y__   y____   
她 边看电视 边熨衣服 。
Tā biān kàn diànshì biān yùn yīfú.
_   ____   ____   _   
__   ____   ___   _______   ____   ___   _____   
她 边看电视 边熨衣服 。
Tā biān kàn diànshì biān yùn yīfú.
  Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
她   边_音_   边_作_   。   
T_   b_ā_   t_n_   y_n_u_   b_ā_   z_ò   z_o   y_.   
她 边听音乐 边做作业 。
Tā biān tīng yīnyuè biān zuò zuo yè.
她   边___   边___   。   
T_   b___   t___   y_____   b___   z__   z__   y__   
她 边听音乐 边做作业 。
Tā biān tīng yīnyuè biān zuò zuo yè.
_   ____   ____   _   
__   ____   ____   ______   ____   ___   ___   ___   
她 边听音乐 边做作业 。
Tā biān tīng yīnyuè biān zuò zuo yè.
 
 
 
 
  Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
如_   我_有_镜_   我   就_么   也   看_见   。   
R_g_ǒ   w_   m_i_ǒ_   y_n_ì_g_   w_   j_ù   s_é_m_   y_   k_n   b_j_à_.   
如果 我没有眼镜, 我 就什么 也 看不见 。
Rúguǒ wǒ méiyǒu yǎnjìng, wǒ jiù shénme yě kàn bùjiàn.
如_   我_____   我   就__   也   看__   。   
R____   w_   m_____   y_______   w_   j__   s_____   y_   k__   b______   
如果 我没有眼镜, 我 就什么 也 看不见 。
Rúguǒ wǒ méiyǒu yǎnjìng, wǒ jiù shénme yě kàn bùjiàn.
__   ______   _   ___   _   ___   _   
_____   __   ______   ________   __   ___   ______   __   ___   _______   
如果 我没有眼镜, 我 就什么 也 看不见 。
Rúguǒ wǒ méiyǒu yǎnjìng, wǒ jiù shénme yě kàn bùjiàn.
  Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
如_   音_   太_,   我_   听_懂   说_   什_   。   
R_g_ǒ   y_n_u_   t_i   c_ǎ_,   w_   j_ù   t_n_   b_   d_n_   s_u_   d_   s_é_m_.   
如果 音乐 太吵, 我就 听不懂 说的 什么 。
Rúguǒ yīnyuè tài chǎo, wǒ jiù tīng bù dǒng shuō de shénme.
如_   音_   太__   我_   听__   说_   什_   。   
R____   y_____   t__   c____   w_   j__   t___   b_   d___   s___   d_   s______   
如果 音乐 太吵, 我就 听不懂 说的 什么 。
Rúguǒ yīnyuè tài chǎo, wǒ jiù tīng bù dǒng shuō de shénme.
__   __   ___   __   ___   __   __   _   
_____   ______   ___   _____   __   ___   ____   __   ____   ____   __   _______   
如果 音乐 太吵, 我就 听不懂 说的 什么 。
Rúguǒ yīnyuè tài chǎo, wǒ jiù tīng bù dǒng shuō de shénme.
  Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
如_   我_冒_   就   什_   都   闻_到   。   
R_g_ǒ   w_   g_n_à_,   j_ù   s_é_m_   d_u   w_n   b_   d_o_   
如果 我感冒, 就 什么 都 闻不到 。
Rúguǒ wǒ gǎnmào, jiù shénme dōu wén bù dào.
如_   我___   就   什_   都   闻__   。   
R____   w_   g______   j__   s_____   d__   w__   b_   d___   
如果 我感冒, 就 什么 都 闻不到 。
Rúguǒ wǒ gǎnmào, jiù shénme dōu wén bù dào.
__   ____   _   __   _   ___   _   
_____   __   _______   ___   ______   ___   ___   __   ____   
如果 我感冒, 就 什么 都 闻不到 。
Rúguǒ wǒ gǎnmào, jiù shénme dōu wén bù dào.
 
 
 
 
  Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
如_   下_,   我_   就   乘   出_车   。   
R_g_ǒ   x_à   y_,   w_m_n   j_ù   c_é_g   c_ū_ū   c_ē_   
如果 下雨, 我们 就 乘 出租车 。
Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù chéng chūzū chē.
如_   下__   我_   就   乘   出__   。   
R____   x__   y__   w____   j__   c____   c____   c___   
如果 下雨, 我们 就 乘 出租车 。
Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù chéng chūzū chē.
__   ___   __   _   _   ___   _   
_____   ___   ___   _____   ___   _____   _____   ____   
如果 下雨, 我们 就 乘 出租车 。
Rúguǒ xià yǔ, wǒmen jiù chéng chūzū chē.
  Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
如_   我_   中_   彩_,   就   环_   世_   。   
R_g_ǒ   w_m_n   z_ō_g_e   c_i_i_o_   j_ù   h_á_   y_u   s_ì_i_.   
如果 我们 中了 彩票, 就 环游 世界 。
Rúguǒ wǒmen zhōngle cǎipiào, jiù huán yóu shìjiè.
如_   我_   中_   彩__   就   环_   世_   。   
R____   w____   z______   c_______   j__   h___   y__   s______   
如果 我们 中了 彩票, 就 环游 世界 。
Rúguǒ wǒmen zhōngle cǎipiào, jiù huán yóu shìjiè.
__   __   __   ___   _   __   __   _   
_____   _____   _______   ________   ___   ____   ___   _______   
如果 我们 中了 彩票, 就 环游 世界 。
Rúguǒ wǒmen zhōngle cǎipiào, jiù huán yóu shìjiè.
  Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
如_   他   不   很_来   的_,   我_   就   开_   吃_   。   
R_g_ǒ   t_   b_   h_n   k_à_   l_i   d_h_à_   w_m_n   j_ù   k_i_h_   c_ī_à_.   
如果 他 不 很快来 的话, 我们 就 开始 吃饭 。
Rúguǒ tā bù hěn kuài lái dehuà, wǒmen jiù kāishǐ chīfàn.
如_   他   不   很__   的__   我_   就   开_   吃_   。   
R____   t_   b_   h__   k___   l__   d_____   w____   j__   k_____   c______   
如果 他 不 很快来 的话, 我们 就 开始 吃饭 。
Rúguǒ tā bù hěn kuài lái dehuà, wǒmen jiù kāishǐ chīfàn.
__   _   _   ___   ___   __   _   __   __   _   
_____   __   __   ___   ____   ___   ______   _____   ___   ______   _______   
如果 他 不 很快来 的话, 我们 就 开始 吃饭 。
Rúguǒ tā bù hěn kuài lái dehuà, wǒmen jiù kāishǐ chīfàn.
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Người trẻ tuổi học khác người lớn tuổi

Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng. Người lớn thường học lâu hơn. Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn. Họ chỉ học hỏi khác nhau. Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ. Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc. Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ. Anh ta cũng phải học nói những từ mới. Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới. Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới. Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời. Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập. Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ. Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt. Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao. Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức. Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này. Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt. Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc. Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây. Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian. Họ có thể thực hành thường xuyên. Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ. Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt. Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi. Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì. Và nó thích làm như vậy ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
95 [Chín mươi lăm]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ 2
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)