goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
      • адыгабзэ  AD адыгабзэ
      • Afrikaans  AF Afrikaans
      • አማርኛ  AM አማርኛ
      • العربية  AR العربية
      • беларуская  BE беларуская
      • български  BG български
      • বাংলা  BN বাংলা
      • bosanski  BS bosanski
      • català  CA català
      • čeština  CS čeština
      • dansk  DA dansk
      • Deutsch  DE Deutsch
      • ελληνικά  EL ελληνικά
      • English US  EM English US
      • English UK  EN English UK
      • esperanto  EO esperanto
      • español  ES español
      • eesti  ET eesti
      • فارسی  FA فارسی
      • suomi  FI suomi
      • français  FR français
      • עברית  HE עברית
      • हिन्दी  HI हिन्दी
      • hrvatski  HR hrvatski
      • magyar  HU magyar
      • հայերեն  HY հայերեն
      • bahasa Indonesia  ID bahasa Indonesia
      • italiano  IT italiano
      • 日本語  JA 日本語
      • ქართული  KA ქართული
      • қазақша  KK қазақша
      • ಕನ್ನಡ  KN ಕನ್ನಡ
      • 한국어  KO 한국어
      • lietuvių  LT lietuvių
      • latviešu  LV latviešu
      • македонски  MK македонски
      • मराठी  MR मराठी
      • Nederlands  NL Nederlands
      • nynorsk  NN nynorsk
      • norsk  NO norsk
      • ਪੰਜਾਬੀ  PA ਪੰਜਾਬੀ
      • polski  PL polski
      • português PT  PT português PT
      • português BR  PX português BR
      • română  RO română
      • русский  RU русский
      • slovenčina  SK slovenčina
      • slovenščina  SL slovenščina
      • Shqip  SQ Shqip
      • српски  SR српски
      • svenska  SV svenska
      • தமிழ்  TA தமிழ்
      • తెలుగు  TE తెలుగు
      • ภาษาไทย  TH ภาษาไทย
      • ትግርኛ  TI ትግርኛ
      • Türkçe  TR Türkçe
      • українська  UK українська
      • اردو  UR اردو
      • Tiếng Việt  VI Tiếng Việt
      • 中文  ZH 中文
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ภาษาไทย > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag TH ภาษาไทย
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

81 [Tám mươi mốt]

Quá khứ 1

 

81 [แปดสิบเอ็ด]@81 [Tám mươi mốt]
81 [แปดสิบเอ็ด]

bhæ̀t-sìp-èt
อดีตกาล 1

à-dèet-dhà-gan

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Viết
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã viết một lá thư.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Và chị ấy đã viết một cái thiếp.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Đọc
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã đọc một quyển tạp chí.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Và chị ấy đã đọc một quyển sách.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Lấy
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã lấy một điếu thuốc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy đã lấy một miếng sô cô la.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã chung thủy.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã nghèo, nhưng mà chị ấy đã giàu có.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã không có tiền, mà lại còn nợ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã không có may mắn, mà lại gặp hạn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã không có thành công, mà lại thất bại.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã không bằng lòng, mà lại bất mãn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy đã không hạnh phúc, mà lại bất hạnh.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy không dễ mến, mà lại mất cảm tình.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Viết
เ_ี_น   
k_̌_n   
เขียน
kǐan
เ____   
k____   
เขียน
kǐan
_____   
_____   
เขียน
kǐan
  Anh ấy đã viết một lá thư.
เ_า_ด_เ_ี_น_ด_ม_ย_น_่_ฉ_ั_   
k_̌_-_a_i_k_̌_n_j_̀_-_a_i_n_̀_n_-_h_̀_b_̀_   
เขาได้เขียนจดหมายหนึ่งฉบับ
kǎo-dâi-kǐan-jòt-mǎi-nèung-chà-bàp
เ_________________________   
k_________________________________________   
เขาได้เขียนจดหมายหนึ่งฉบับ
kǎo-dâi-kǐan-jòt-mǎi-nèung-chà-bàp
__________________________   
__________________________________________   
เขาได้เขียนจดหมายหนึ่งฉบับ
kǎo-dâi-kǐan-jòt-mǎi-nèung-chà-bàp
  Và chị ấy đã viết một cái thiếp.
แ_ะ_ธ_ไ_้_ข_ย_ก_ร_ด_น_่_ใ_   
l_́_t_r_-_a_i_k_̌_n_g_̀_-_e_u_g_b_i   
และเธอได้เขียนการ์ดหนึ่งใบ
lǽ-tur̶-dâi-kǐan-gàd-nèung-bai
แ_________________________   
l__________________________________   
และเธอได้เขียนการ์ดหนึ่งใบ
lǽ-tur̶-dâi-kǐan-gàd-nèung-bai
__________________________   
___________________________________   
และเธอได้เขียนการ์ดหนึ่งใบ
lǽ-tur̶-dâi-kǐan-gàd-nèung-bai
 
 
 
 
  Đọc
อ_า_   
a_n   
อ่าน
àn
อ___   
a__   
อ่าน
àn
____   
___   
อ่าน
àn
  Anh ấy đã đọc một quyển tạp chí.
เ_า_ด_อ_า_น_ต_ส_ร_น_่_ฉ_ั_   
k_̌_-_a_i_a_n_n_́_-_a_-_a_n_n_̀_n_-_h_̀_b_̀_   
เขาได้อ่านนิตยสารหนึ่งฉบับ
kǎo-dâi-àn-nít-yá-sǎn-nèung-chà-bàp
เ_________________________   
k___________________________________________   
เขาได้อ่านนิตยสารหนึ่งฉบับ
kǎo-dâi-àn-nít-yá-sǎn-nèung-chà-bàp
__________________________   
____________________________________________   
เขาได้อ่านนิตยสารหนึ่งฉบับ
kǎo-dâi-àn-nít-yá-sǎn-nèung-chà-bàp
  Và chị ấy đã đọc một quyển sách.
แ_ะ_ธ_ไ_้_่_น_น_ง_ื_ห_ึ_ง_ล_ม   
l_́_t_r_-_a_i_a_n_n_̌_g_s_̌_-_e_u_g_l_̂_   
และเธอได้อ่านหนังสือหนึ่งเล่ม
lǽ-tur̶-dâi-àn-nǎng-sěu-nèung-lêm
แ____________________________   
l_______________________________________   
และเธอได้อ่านหนังสือหนึ่งเล่ม
lǽ-tur̶-dâi-àn-nǎng-sěu-nèung-lêm
_____________________________   
________________________________________   
และเธอได้อ่านหนังสือหนึ่งเล่ม
lǽ-tur̶-dâi-àn-nǎng-sěu-nèung-lêm
 
 
 
 
  Lấy
ห_ิ_   
y_̀_   
หยิบ
yìp
ห___   
y___   
หยิบ
yìp
____   
____   
หยิบ
yìp
  Anh ấy đã lấy một điếu thuốc.
เ_า_ด_ห_ิ_บ_ห_ี_ห_ึ_ง_ว_   
k_̌_-_a_i_y_̀_-_o_o_r_̀_-_e_u_g_m_a_   
เขาได้หยิบบุหรี่หนึ่งมวน
kǎo-dâi-yìp-bòo-rèe-nèung-muan
เ_______________________   
k___________________________________   
เขาได้หยิบบุหรี่หนึ่งมวน
kǎo-dâi-yìp-bòo-rèe-nèung-muan
________________________   
____________________________________   
เขาได้หยิบบุหรี่หนึ่งมวน
kǎo-dâi-yìp-bòo-rèe-nèung-muan
  Chị ấy đã lấy một miếng sô cô la.
เ_อ_ด_ห_ิ_ช_อ_โ_แ_็_ห_ึ_ง_ิ_น   
t_r_-_a_i_y_̀_-_h_́_k_g_h_l_́_-_e_u_g_c_i_n   
เธอได้หยิบช็อคโกแล็ตหนึ่งชิ้น
tur̶-dâi-yìp-cháwk-goh-lǽt-nèung-chín
เ____________________________   
t__________________________________________   
เธอได้หยิบช็อคโกแล็ตหนึ่งชิ้น
tur̶-dâi-yìp-cháwk-goh-lǽt-nèung-chín
_____________________________   
___________________________________________   
เธอได้หยิบช็อคโกแล็ตหนึ่งชิ้น
tur̶-dâi-yìp-cháwk-goh-lǽt-nèung-chín
 
 
 
 
  Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã chung thủy.
เ_า_ม_ซ_่_ส_ต_์   แ_่_ธ_ซ_่_ส_ต_์   
k_̌_-_a_i_s_̂_-_a_t_d_æ_-_u_̶_s_̂_-_a_t   
เขาไม่ซื่อสัตย์ แต่เธอซื่อสัตย์
kǎo-mâi-sêu-sàt-dhæ̀-tur̶-sêu-sàt
เ______________   แ______________   
k______________________________________   
เขาไม่ซื่อสัตย์ แต่เธอซื่อสัตย์
kǎo-mâi-sêu-sàt-dhæ̀-tur̶-sêu-sàt
_______________   _______________   
_______________________________________   
เขาไม่ซื่อสัตย์ แต่เธอซื่อสัตย์
kǎo-mâi-sêu-sàt-dhæ̀-tur̶-sêu-sàt
  Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng.
เ_า_ี_เ_ี_จ   แ_่_ธ_ข_ั_   
k_̌_-_e_e_g_̀_t_d_æ_-_u_r_k_y_n   
เขาขี้เกียจ แต่เธอขยัน
kǎo-kêe-gìat-dhæ̀-tûr̶k-yan
เ__________   แ_________   
k______________________________   
เขาขี้เกียจ แต่เธอขยัน
kǎo-kêe-gìat-dhæ̀-tûr̶k-yan
___________   __________   
_______________________________   
เขาขี้เกียจ แต่เธอขยัน
kǎo-kêe-gìat-dhæ̀-tûr̶k-yan
  Anh ấy đã nghèo, nhưng mà chị ấy đã giàu có.
เ_า_น   แ_่_ธ_ร_ย   
k_̌_-_o_-_h_̀_t_r_-_u_y   
เขาจน แต่เธอรวย
kǎo-jon-dhæ̀-tur̶-ruay
เ____   แ________   
k______________________   
เขาจน แต่เธอรวย
kǎo-jon-dhæ̀-tur̶-ruay
_____   _________   
_______________________   
เขาจน แต่เธอรวย
kǎo-jon-dhæ̀-tur̶-ruay
 
 
 
 
  Anh ấy đã không có tiền, mà lại còn nợ.
เ_า_ม_ม_เ_ิ_   ม_แ_่_น_้   
k_̌_-_a_i_m_e_n_e_̶_-_e_-_h_̀_n_̂_   
เขาไม่มีเงิน มีแต่หนี้
kǎo-mâi-mee-nger̶n-mee-dhæ̀-nêe
เ___________   ม________   
k_________________________________   
เขาไม่มีเงิน มีแต่หนี้
kǎo-mâi-mee-nger̶n-mee-dhæ̀-nêe
____________   _________   
__________________________________   
เขาไม่มีเงิน มีแต่หนี้
kǎo-mâi-mee-nger̶n-mee-dhæ̀-nêe
  Anh ấy đã không có may mắn, mà lại gặp hạn.
เ_า_ม_ม_โ_ค_ี   ม_แ_่_ช_ร_า_   
k_̌_-_a_i_m_e_c_o_k_d_e_m_e_d_æ_-_h_̂_-_a_i   
เขาไม่มีโชคดี มีแต่โชคร้าย
kǎo-mâi-mee-chôk-dee-mee-dhæ̀-chôk-rái
เ____________   ม___________   
k__________________________________________   
เขาไม่มีโชคดี มีแต่โชคร้าย
kǎo-mâi-mee-chôk-dee-mee-dhæ̀-chôk-rái
_____________   ____________   
___________________________________________   
เขาไม่มีโชคดี มีแต่โชคร้าย
kǎo-mâi-mee-chôk-dee-mee-dhæ̀-chôk-rái
  Anh ấy đã không có thành công, mà lại thất bại.
เ_า_ม_ป_ะ_บ_ว_ม_ำ_ร_จ   ม_แ_่_ว_ม_้_เ_ล_   
k_̌_-_a_i_b_r_̀_s_̀_-_w_m_s_̌_-_e_t_m_e_d_æ_k_w_m_l_́_-_a_̌_̲_   
เขาไม่ประสบความสำเร็จ มีแต่ความล้มเหลว
kǎo-mâi-bhrà-sòp-kwam-sǎm-rét-mee-dhæ̀k-wam-lóm-lǎ̲y̲o
เ____________________   ม_______________   
k_____________________________________________________________   
เขาไม่ประสบความสำเร็จ มีแต่ความล้มเหลว
kǎo-mâi-bhrà-sòp-kwam-sǎm-rét-mee-dhæ̀k-wam-lóm-lǎ̲y̲o
_____________________   ________________   
______________________________________________________________   
เขาไม่ประสบความสำเร็จ มีแต่ความล้มเหลว
kǎo-mâi-bhrà-sòp-kwam-sǎm-rét-mee-dhæ̀k-wam-lóm-lǎ̲y̲o
 
 
 
 
  Anh ấy đã không bằng lòng, mà lại bất mãn.
เ_า_ม_เ_ย_อ_จ   ม_แ_่_ม_พ_ใ_   
k_̌_-_a_i_k_н_-_a_-_a_-_e_-_h_̀_m_̂_-_a_-_a_   
เขาไม่เคยพอใจ มีแต่ไม่พอใจ
kǎo-mâi-kuнy-paw-jai-mee-dhæ̀-mâi-paw-jai
เ____________   ม___________   
k___________________________________________   
เขาไม่เคยพอใจ มีแต่ไม่พอใจ
kǎo-mâi-kuнy-paw-jai-mee-dhæ̀-mâi-paw-jai
_____________   ____________   
____________________________________________   
เขาไม่เคยพอใจ มีแต่ไม่พอใจ
kǎo-mâi-kuнy-paw-jai-mee-dhæ̀-mâi-paw-jai
  Anh ấy đã không hạnh phúc, mà lại bất hạnh.
เ_า_ม_ม_ค_า_ส_ข   ม_แ_่_ว_ม_ุ_ข_   
k_̌_-_a_i_m_̂_k_w_m_s_̀_k_m_e_d_æ_k_w_m_t_́_k   
เขาไม่มีความสุข มีแต่ความทุกข์
kǎo-mâi-mêek-wam-sòok-mee-dhæ̀k-wam-tóok
เ______________   ม_____________   
k____________________________________________   
เขาไม่มีความสุข มีแต่ความทุกข์
kǎo-mâi-mêek-wam-sòok-mee-dhæ̀k-wam-tóok
_______________   ______________   
_____________________________________________   
เขาไม่มีความสุข มีแต่ความทุกข์
kǎo-mâi-mêek-wam-sòok-mee-dhæ̀k-wam-tóok
  Anh ấy không dễ mến, mà lại mất cảm tình.
เ_า_ม_เ_็_ม_ต_ก_บ_ค_   ม_แ_่_ม_เ_็_ม_ต_   
k_̌_-_a_i_b_e_-_i_t_g_̀_-_r_i_m_e_d_æ_-_a_i_b_e_-_i_t   
เขาไม่เป็นมิตรกับใคร มีแต่ไม่เป็นมิตร
kǎo-mâi-bhen-mít-gàp-krai-mee-dhæ̀-mâi-bhen-mít
เ___________________   ม_______________   
k____________________________________________________   
เขาไม่เป็นมิตรกับใคร มีแต่ไม่เป็นมิตร
kǎo-mâi-bhen-mít-gàp-krai-mee-dhæ̀-mâi-bhen-mít
____________________   ________________   
_____________________________________________________   
เขาไม่เป็นมิตรกับใคร มีแต่ไม่เป็นมิตร
kǎo-mâi-bhen-mít-gàp-krai-mee-dhæ̀-mâi-bhen-mít
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Lịch sử của ngôn ngữ học

Ngôn ngữ luôn luôn cuốn hút nhân loại. Do đó, lịch sử của ngôn ngữ học có từ rất lâu. Ngôn ngữ học là sự nghiên cứu có hệ thống về ngôn ngữ. Thậm chí hàng ngàn năm trước, con người đã suy ngẫm về ngôn ngữ. Từ đó, các nền văn hóa khác nhau đã phát triển ra các hệ thống khác nhau. Kết quả là xuất hiện các cách mô tả khác nhau về ngôn ngữ. Ngôn ngữ học ngày nay chủ yếu được dựa trên các lý thuyết cổ xưa. Nhiều truyền thống đã ra đời ở Hy Lạp. Dù vậy sự kiện lâu đời nhất về ngôn ngữ lại là từ Ấn Độ. Nó đã được viết cách đây 3.000 năm bởi nhà ngữ pháp Sakatayana. Trong thời cổ đại, các triết gia như Plato cũng mải mê nghiên cứu các ngôn ngữ. Sau này, các tác giả La Mã đã phát triển giả thuyết của mình hơn nữa. Người Ả Rập cũng phát triển truyền thống của mình trong thế kỷ thứ 8. Ngay cả thời đó, các tác phẩm của họ cũng đã có những mô tả chính xác về ngôn ngữ Ả Rập. Trong thời hiện đại, con người đặc biệt muốn nghiên cứu nguồn cội của ngôn ngữ. Các học giả đặc biệt quan tâm đến lịch sử của ngôn ngữ. Trong thế kỷ 18, người ta bắt đầu so sánh các ngôn ngữ với nhau. Họ muốn tìm hiểu các ngôn ngữ phát triển ra sao. Sau này, họ tập trung xem các ngôn ngữ là một hệ thống. Câu hỏi ngôn ngữ hoạt động ra sao trở thành tâm điểm. Ngày nay, một số lượng lớn các trường phái tư tưởng tồn tại trong ngôn ngữ học. Nhiều ngành học mới đã phát triển kể từ những năm năm mươi. Điều này một phần bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các ngành khoa học khác. Ví dụ như tâm lý học hay giao tiếp liên văn hóa. Các trường phái tư duy ngôn ngữ mới hơn thường rất chuyên biệt. Ngôn ngữ học về nữ quyền là một ví dụ. Vì vậy, lịch sử ngôn ngữ học vẫn tiếp diễn ... Miễn là còn có những ngôn ngữ, con người sẽ nghiên cứu chúng!

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
81 [Tám mươi mốt]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Quá khứ 1
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)